Đào tạo và huấn luyện
Thống kê và phân tích
Quản lý theo PDCA
Giới thiệu & vấn đề.
- Bản thân từng nhân viên tinh nhuệ.
- Tổ chức & truyền đạt cho nhân viên cấp dưới.
- Năng suất làm việc chưa cao vì hiện tại giá trị nhân viên mang lại cho BKG không cao
- Không học do công việc.
- Môi trường tốt: thực hiện khác vọng & đam mê chính mình
Chương 1: Từ ngữ & thuật ngữ
Hoạch định (Plan):
→ Xác định mục tiêu (rõ ràng) → tìm ra phương thức đi từ hiện tại đến mục tiêu (chiến lược, kế hoạch, biện pháp).
Ví dụ:
- Đến buổi học: làm cho năng suất tốt hơn
- Phòng dự án: Trúng dự án ???, đủ doanh số ? – (đúng giá, đúng khối lượng, giải pháp tốt) tập trung vào ngành ???%.
- Kế toán: Đúng sổ sách
- Công trình: Đúng tiến độ, chất lượng, chi phí.
Thực hiện (Do):
→ Kỹ năng va chạm, chuyển từ hoạch định đến thực tế. dùng mô hình, ứng dụng, công cụ để thực
Kiểm tra (Check):
→ Giao việc xong phải các cách kiểm tra.
Cải tiến (Action):
→ Kết quá sẽ có thể không như ý muốn phải đề suất hành động cái tiến để tiệm cận với mục tiêu.
PDAC:
→ Chu trình liên tục P-D-C-A và mỗi chu trình càng cao lên 1 bậc.
→ Lợi ích:
- Cải tiến liên tục, đặt mục tiêu.
- Theo dõi, kiểm soát công việc.
Chương 2: Hoạch định (Plan).
Hoạch định là gì:
- Mục tiêu
- Chiến lực, kế hoạch
Chuỗi quá trình hoạch định gồm:
1. Xác định mục tiêu & yêu cầu đầu ra (là 1 con số cho chính mục tiêu) (nhằm tới chiến lược) – 4-50% thời
- Phải có nguyên tắc SMART (Specific – Measurable – Achievable – Reality - Time-bound)
- VD mục tiêu: BKG 400 tỉ 2022:
+ Lĩnh vực: Thực phẩm, dược, nhà máy nhựa, …
+ Địa lý: Nam, Bắc
+ Hợp tác: các nhà thầu xây dựng
2. Thu thập thông tin, phân tích & dự báo
3. N/C các biện pháp phản ứng với dự báo.
4. Thiết lập danh mục các công việc cần làm
5. Xác định thời gian & tiến độ thực hiện
6. Xác định các nguồn lực (thực hiện, kiểm soát)
7. Triển khai thực hiện kế hoạch
- VD hồ sơ thầu:
+ Thu thập thông tin: BM177, 178, 179 là quan trọng. (Ứng dụng công nghệ thông tin)
+ Phân tích thông tin:
+ Đánh giá => giải pháp cho quyết định tham gia (CĐT, Tư vấn, Nhà thầu, Đối thủ).
+ List công việc
- VD thi công:
1. Tiếp nhận thông tin 2. Phân tích thông tin 3. Đưa ra giải pháp – (*) 4. Chuẩn bị thi công (*) 5. Thi công & giám sát & xử lý tình huống 6. Nghiệm thu & thanh toán
→ Liệt kê các công việc cần làm.
- Giải pháp
• Công cụ tin học
• Checked list
• Công cụ
Cách thu thập thông tin.
- Check list/ check sheet
- Nguồn cung cấp thông tin.
• Độ tin cậy thông tin: ai nói, trực tiếp – primary, gián tiếp – secondary
• Tính cập nhật: thời gian.
• Xử lý được không:
• Thẩm tra được hay không:
- Phương pháp thu thập thông tin: Câu đóng (Y/N), Câu mở (sáng ăn gì?).
Chương 3: Triển khai thực hiện (Do)
Chương 4: Kiểm soát (Check).
- Thiết lập kế hoạch kiểm / giám sát hoạt đông & sản phẩm.
- Thiết lập hồ sơ / báo cáo kiểm tra, giám sát.
- Thực hành các biện pháp xử lý tức thời sau kết quả “check” / phân tích và dự báo hiệu ứng / hậu quả.
- Tự động hóa quá trình “check” / Lập KPIs giám sát
- Do & checked là đồng thời. Xuống kiểm tra & lấy mẫu. Phải có kế hoạch kiểm tra.→
- Các thời điểm kiểm tra.
- Tần suất kiểm tra.
- Tần suất lấy mẫu.
Các thuật ngữ
- Kiểm soát (Control): Bao gồm nhiều việc để đạt mục tiêu nào đó. (kiểm tra, điều chỉnh, …
- Kiểm tra (Check): lấy mẫu theo quy định (đúng hay không đúng)
- Đo lường (Measure): Đo để biết có đạt tiêu chuẩn không
- Giám sát: (Monitor): Ghi nhận quá trình, ghi nhận & cảnh báo họ làm đúng hay sai quy định chứ không tác động. giám sát bao gồm đo lường.
- Tiêu chuẩn (Standard): đưa ra khuôn khổ, quy tắc chung có để không cần đo lường.
- Tiêu chí (Criteria): Tiêu chuẩn có đo lường rõ ràng, không mơ hồ & có dung sai rõ ràng.
- Chỉ tiêu: có con số chuẩn không có dung sai.
- Kế hoạch (Plan):
Các từ khác
- Inspection (kĩ thuật) là check (quản lý): kiểm tra
- Calibration: hiệu chuẩn – Bảng ghi nhận kết quả hiệu chuẩn (xem bên dưới)
- Validation: Xác nhận giá trị sử dụng so với mong muốn người sử dụng (người dùng mong muốn sử dụng sau 1 thời gian hoặc mô phỏng như ô-tô), cao hơn Verification.
- Qualification: Cấp bằng cấp thôi, học có bằng trên giấy, trình độ trên giấy.
- Verification: kiểm định: cơ quan có thẩm quyền (nhà nước) đóng dấu xác nhận cái việc calibration; Thẩm định chất lượng đối với sản xuất (QC).
- Adjust: Điều chỉnh, cân bị sai thì chỉnh nút cho đúng về không. Calibration không đạt thì adjust rồi sau khi Adjust phải Calibration lại.
- Giám định: Là Inspection ngẫu nhiên & approve nó không thấy thế Verification & Validation. Nó lỏng lẻo, chỉ trên thiết bị, tại thời điểm, …. Nhưng vì lý do gì đó nên cần.
- Thẩm tra: kiểm tra trở lại lần nữa.
- Thẩm duyệt: kiểm định lại lần nữa.
- Hoàn công: bộ hồ sơ hoàn thành theo giai đoạn công việc.
| Thang đo | Giá trị đo được | Sai số |
| 1 cm | 1,002 | 0.002 |
| 2 cm | 2.001 | 0.001 |
→ Quy tắc sai số nhỏ hơn 1/3 tiêu chuẩn, chính sát gấp 3 lần.
Quản lý dự án và rủi ro
Hoạch định một dự án
- Mục tiêu
- Ràng buộc
- Bối cảnh
- Rủi ro, cơ hội? → Hoạt động ứng phó?
- Liệt kê các công việc cần?
- Task việc
- Ước tính duration, thời gian dự kiến
- Sắp xếp thứ tự các công việc
- Gán nguồn lực thực hiện để làm
- Nếu rể phải ứng phó.
- Theo dõi báo cáo hàng ngày
- Để theo dõi & phát hiện sớm rủi ro trách hậu lớn không trở tay kịp
- Bước tiếp theo là gì? Hình dung cần làm gì & có thể phát sinh bước mới.
- Có cơ hội mình review lại các công việc của mình. → Tạo phẩm chất là phải đeo đuổi công việc.
- Xử lý các tình huấn trục rạc
- Bàn giao
- Bài học kinh nghiệm → đánh giá, cái tiến, sửa quy trình.
→ Đường găng kết nối các công việc có thời gian dài nhất.
Rủi ro
Nhận diện rủi ro
- Xương cá
- Kinh nghiệm
- Chuyên gia
- Tài liệu (quốc tế, tiêu chuẩn, trong nước)
- Checklist
- Phỏng vấn mọi người
- Sổ ghi nhận
Phân tích
- Xác suất
- Lịck sử
- Tác động SEV (thiệt hại)
- Đa chức năng
- Tiêu chuẩn đánh giá tác hại
- Biện pháp phòng ngừa, ứng phó
- Chia nhiều gia đoạn lớn
- Khung thời gian